So sánh màn hình chuyên dụng và màn hình thường
STT | Tiêu chuẩn so sánh | Màn hình thường | Màn hình chuyên dụng |
1 | Thời gian vận hành (liên tục) | 8 tiếng/ngày | 16=>24 tiếng/ngày |
2 | Độ trễ màn hình | Cao hơn so màn hình chuyên dụng ít nhất là 3 lần | Thời gian trễ trên màn hình được rút ngắn tốt đa. Độ trễ màn hình giảm ít nhất 3 lần so với màn hình thông thường |
3 | Độ sáng màn hình | Độ sáng thấp. Không có khả năng hiệu chỉnh độ sáng. Đối với những khu vực có ánh sáng mạnh thì chất lượng hình ảnh trình chiếu trên màn hình giảm xuống. | Độ sáng cao,tự động hiệu chỉnh độ sáng của hình ảnh để phù hợp với độ sáng môi trường xung quanh để người xem nhìn thấy được hình ảnh trình chiếu với độ phân giải tốt nhất, trải nghiệm hình ảnh trọn vẹn nhất |
4 | Màn hình chờ | Không hỗ trợ màn hình chờ. Khi hết nội trung trình chiếu, màn hình sẽ trở về màn hình đen bình thường. | Hỗ trợ copy hình ảnh cuối cùng từ USB, lưu trong bộ nhớ để làm màn hình chờ trong thời gian chuyển tiếp nội dung hoặc hết nội dung trình chiếu. |
5 | Hình ảnh trình chiếu | Cố định hình ảnh và thời gian trình chiếu | Tùy chọn kích thước hình ảnh và thời gian trình chiếu |
6 | Lớp bảo vệ | Khả năng chống bụi và độ ẩm thấp | Có lớp bảo vệ siêu bền giúp làm tăng tuổi thọ bảng mạch nhờ khả năng chống bụi, mạt sắt, độ ẩm (80%) |
7 | Hỗ trợ quản lý tập trung | Không hỗ trợ, phải thông qua thiết bị thứ 3 | Hỗ trợ quản lý tập trung giúp quản lý đồng bộ nhiều màn hình trình chiếu ở nhiều nơi. |
8 | Màn hình cảm ứng | Không hỗ trợ | Nhanh chóng chuyển đổi thành màn hình cảm ứng thông minh với Touch Overlay |
9 | Chế độ màn hình dọc | Không hỗ trợ | Hỗ trợ màn hình dọc |
So sánh màn hình chuyên dụng và màn hình thường
Cấu hình của màn hình chuyên dụng
- Kích thước màn hình:49 inches - Độ sáng: 400 cd/m2 - Độ phân giải:4K (3840x2160), LED - Độ tương phản:300.000 : 1 - Tỷ lệ khung hình: 16: 9 - Góc nhìn: 178 độ - Kết nối đầu vào/ra: 1-RF, 2-Composite video, 1- Component Video, 1- Analog Audio, 4-HDMI, 1-Digital Audio, 1- Audio out, 3-USB, 1- Ethernet, 1- IP Control - Công nghệ hình ảnh: 4K X-Reality PRO, HDR, Triluminos Display, Motionflow - Hệ điều hành: Android TV - Công nghệ, giải pháp tích hợp: HTML5, Digital Signage Platform, Media Player, Google Cast, Smart Automation System, Meeting-Room solution, IPTV player, Security Camera Solution - Bảo hành 3 năm - Trọng lượng:13.2 (Kg) |
- Kích thước màn hình:55 inches - Độ sáng: 440 cd/m2 - Độ phân giải: 4K (3840x2160), LED - Độ tương phản:300.000 : 1 - Tỷ lệ khung hình: 16: 9 - Góc nhìn: 178 độ - Kết nối đầu vào/ra: 1-RF, 2-Composite video, 1- Component Video, 1- Analog Audio, 4-HDMI, 1-Digital Audio, 1- Audio out, 3-USB, 1- Ethernet, 1- IP Control - Công nghệ hình ảnh: 4K X-Reality PRO, HDR, Triluminos Display, Motionflow - Hệ điều hành: Android TV - Công nghệ, giải pháp tích hợp: HTML5, Digital Signage Platform, Media Player, Google Cast, Smart Automation System, Meeting-Room solution, IPTV player, Security Camera Solution - Bảo hành 3 năm - Trọng lượng:16.9 (Kg) |
- Kích thước màn hình:55 inches - Độ sáng: 450 cd.m2 - Độ phân giải: 4K (3840x2160), LED - Độ tương phản:400.000 : 1 - Tỷ lệ khung hình: 16: 9 - Kết nối đầu vào/ra: 1-RF, 2-Composite video, 1- Component Video, 1- Analog Audio, 4-HDMI, 1-Digital Audio, 1- Audio out, 3-USB, 1- Ethernet, 1- IP Control - Chế độ màn hình:Landscape / Portrait - Chip xử lý hình ảnh 4K: Sony X1 - Công nghệ hình ảnh: 4K X-Reality PRO, HDR, Triluminos Display, Motionflow - Hệ điều hành: Android TV - Công nghệ, giải pháp tích hợp: HTML5, Digital Signage Platform, Media Player, Google Cast, Smart Automation System, Meeting-Room solution, IPTV player, Security Camera Solution - Bảo hành 3 năm - Trọng lượng:15.1 (Kg) |
- Kích thước màn hình:65 inches - Độ sáng: 450 cd/m2 - Độ phân giải: 4K (3840x2160), LED - Độ tương phản:400.000 : 1 - Tỷ lệ khung hình: 16: 9 - Kết nối đầu vào/ra: 1-RF, 2-Composite video, 1- Component Video, 1- Analog Audio, 4-HDMI, 1-Digital Audio, 1- Audio out, 3-USB, 1- Ethernet, 1- IP Control - Chế độ màn hình:Landscape / Portrait - Chip xử lý hình ảnh 4K: Sony X1 - Công nghệ hình ảnh: 4K X-Reality PRO, HDR, Triluminos Display, Motionflow - Hệ điều hành: Android TV - Công nghệ, giải pháp tích hợp: HTML5, Digital Signage Platform, Media Player, Google Cast, Smart Automation System, Meeting-Room solution, IPTV player, Security Camera Solution - Bảo hành 3 năm - Trọng lượng:20.3 (Kg) |
Hà Xuân Bách là nhà phân phối màn hình chuyên dụng Sony chính hãng tại Việt Nam
Liên hệ: 0937 311 466 Để có giá tốt, khuyến mãi cao
Tin tức khác
- Sửa máy chiếu linh kiện chính hãng
- Hướng dẫn lựa chọn độ phân giải máy chiếu nhanh chóng và dễ dàng
- Định nghĩa hiển thị hình ảnh của máy chiếu dùng công nghệ LCD và DLP
- Mẹo để kéo dài tuổi thọ bóng đèn máy chiếu
- 9 điều cần lưu ý khi sử dụng máy chiếu
- Hướng dẫn kết nối máy chiếu
- LCD máy chiếu Sony LCX150 dùng cho siêu phẩm CH350 | CH355 | CH370 | CH375
- Tổng hợp tất cả các cách để lật ngược hình cho từng model máy chiếu Panasonic
- Hướng Dẫn Cách Chỉnh Lật Ngược Hình Máy Chiếu Panasonic PT-LB75-LB80-LB90
- Quay ngược Màn hình máy chiếu Panasonic PT-LB50-PT-LB51
- Quay ngược Màn hình máy chiếu Panasonic PT-LB30-LB55-LB60
- Quay ngược máy chiếu Panasonic PT-LB10-LB20
- Hướng dẫn lật ngược hình cho máy chiếu Panasonic PT-DX100-DW830-DZ870
- Hướng dẫn lật ngược hình cho máy chiếu Panasonic PT-LB1-LB2-LB3
- Cách chỉnh ngược hình cho máy chiếu Panasonic PT-DW10000